Để việc lướt web giải trí, cập nhật tin tức hay làm việc trên dế cưng được thuận lợi và tiết kiệm việc tham gia các gói 3G Mobifone là lựa chọn không thể thiếu. Tuy nhiên nhiều thuê bao hiện nay vẫn khá băn khoăn khi lựa chọn các gói cước do chưa năm được bảng giá các gói cước 3G Mobifone để đưa ra lựa chọn thích hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Thông tin về bảng giá các gói 3G Mobifone Hot nhất năm 2020 được 4gmobifone.vn chia sẻ dưới đây sẽ là cẩm nang hữu ích để quý khách nắm bắt thông tin chính xác về bảng giá gói 3G Mobifone đang triển khai và dễ dàng lựa chọn một gói 3G phù hợp đăng ký để tha hò lướt web, chơi game xả láng ở bất cứ đâu trên dế cưng của mình.
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone Hot nhất 2021 cho các tín đồ truy cập mạng:
Mobifone hiện đang triển khai rất nhiều nhóm gói cước 3G với ưu đãi và giá cước sử dụng khác nhau, mỗi nhóm gói cước sẽ có ưu điểm riêng thích hợp với từng đối tượng sử dụng. Tuy nhiên, điểm chung của các gói 3G mạng Mobifone hiện nay là đều có cước phí khá hạt dẻ , dễ đăng ký và dễ sử dụng.

Cập nhật mới nhất bảng giá các gói 3G Mobifone Hot nhất năm 2020
Chỉ với khoảng từ 10,000đ/ tháng có gói data thấp nhất là quý khách đã có thể tham gia các gói 3G Mobifone một cách rất dễ dàng. Chi tiết bảng giá các gói 3G của Mobifone quý khách hãy theo dõi tổng hợp dưới đây của 4gmobifone.vn.
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone có chu kỳ dùng theo ngày:
Việc đăng ký các gói 3G ngày Mobifone sử dụng rất thích hợp với những thuê bao có nhu cầu truy cập mạng nhất thời trong ngày với chi phí thấp.
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước gói | Phí phát sinh | Hạn sử dụng |
D1 | DK D1 gửi 999 | 150MB | 8.000đ | Miễn phí | 1 ngày (24h) |
D5 | DK D5 gửi 999 | 1GB | 5.000đ | 75đ/50KB | |
D7 | DK D7 gửi 999 | 1,2 GB | 7.000đ | Miễn phí | |
D10 | DK D10 gửi 999 | 1,5GB | 10.000đ | 75đ/50KB | |
D5K | DK D5K gửi 999 | 700MB | 5.000đ | 40đ/1MB | |
TS | TS gửi 999 | 100MB | 1.000đ | Hết data ưu đãi 100MB tiếp tục truy cập sẽ tính cước 150đ/10MB.Khi dùng data đến mức 660MB khách hàng sẽ được miễn phí truy cập ở tốc độ 1Kbps/ 1Kbps |
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone có chu kỳ dùng theo tháng:
Nếu muốn lướt web ổn định trong tháng với ưu đãi khủng thì quý khách hãy tham khảo ngay bảng giá các gói 3G Mobifone chu kỳ tháng dưới đây để sử dụng. Tron g nhóm các gói data tháng Mobifone quý khách sẽ có 2 sự lựa chọn với các gói 3G Mobifone ưu đãi khủng không phí phát sinh và các gói 3G Mobifone có phí phát sinh.
1. Bảng giá các gói 3G Mobifone không cước phát sinh:
Với các gói 3G Mobi không phí phát sinh, trong quá trình sử dụng, nếu hết lưu lượng gói cước sẽ tự động ngắt truy cập mạng để hạn chế phí phát sinh ngoài mong muốn, qúy khách có thể mua thêm data hoặc gia hạn lại gói nếu muốn sử dụng tiếp.
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Phí phát sinh | Hạn sử dụng |
MIU | DKV MIU gửi 9084 | 70.000đ | 3.8 GB | Cần mua thêm data khi hết dung lượng | 30 ngày |
MIU SV | DKV MIU gửi 9084 | 50.000đ | 3,8GB | ||
MIU90 | DKV MIU90 gửi 9084 | 90.000đ | 5.5 GB | ||
BMIU | DKV BMIU gửi 9084 | 200.000đ | 16.5 GB | ||
ZING | DKV ZING gửi 9084 | 15.000đ | Miễn phí dùng Zing | ||
M70 | DKV M70 gửi 9084 | 70.000đ | 3.8 GB | ||
M90 | DKV M90 gửi 9084 | 90.000đ | 5.5 GB | ||
M120 | DKV M120 gửi 9084 | 120.000đ | 8.8 GB | ||
M200 | DKV M200 gửi 9084 | 200.000đ | 16.5 GB |
2. Bảng giá các gói cước 3G Mobifone có phát sinh phí:
Các gói 3G Mobifone có phí phát sinh có ưu điểm là cước phí siêu hạt dẻ, chính vì vậy nếu quý khách có nhu cầu sử dụng ít chỉ thi thoảng mới cần truy cập mạng thì có thể lựa chọn đăng ký các gói cước này để đáp ứng nhu cầu dùng của mình.
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Phí phát sinh | Hạn sử dụng |
M10 | DKV M10 gửi 9084 | 10.000đ | 50MB | 25đ/Kb | 30 ngày |
M25 | DKV M25 gửi 9084 | 25.000đ | 150MB | ||
M50 | DKV M50 gửi 9084 | 50.0000đ | 450Mb |
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone có chu kỳ dùng 3 tháng, 6 tháng, 1 năm:
Các gói 3G Mobifone chu kỳ dài sẽ là lựa chọn ổn định cho những thuê bao Mobifone có nhu cầu truy cập mạng dài hơi từ 3 tháng, 6 tháng đến 1 năm. Đặc biệt các gói data này sẽ mang lại cho các thuê bao nhiều lợi ích hơn khi nâng ưu đãi mỗi tháng từ 200MB đến 5GB lưu lượng data với cước phí không thay đổi.
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí gói (tính theo chu kỳ ) | Chu kỳ gói |
3HD70 | DKV 3HD70 gửi 9084 | 4 GB x 3 tháng | 210.000Đ | 3 tháng |
6HD70 | DKV 6HD70 gửi 9084 | 4.8 GB x 6 tháng | 350.000đ | 6 tháng |
6HD90 | DKV 6HD90 gửi 9084 | 7GB x 6 tháng | 450,000đ | 6 tháng |
6HD120 | DKV 6HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 600,000đ | 6 tháng |
6HD200 | DKV 6HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 1000.000đ | 6 tháng |
6HD300 | DKV 6HD300 gửi 9084 | 36GB x 6 tháng | 1.500.000đ | 6 tháng |
12HD70 | DKV 12HD70 gửi 9084 | 5GB x 6 tháng | 500.000đ | 12 tháng |
12HD90 | DKV 12HD90 gửi 9084 | 7GB x 6 tháng | 900,000đ | 12 tháng |
12HD120 | DKV 12HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 1.200.000đ | 12 tháng |
12HD200 | DKV 12HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 2.000.000đ | 12 tháng |
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone dành cho sim Fast Connect:
Bên cạnh các gói data cho sim di động thì Mobifone cũng đang đồng thời triển khai các gói 3G cho sim Fast Connect với ưu đãi hấp dẫn không kém. Nếu như quý khách đang muốn tìm một gói data Fast Connect thích hợp cho dế cưng của mình thì hãy tham khảo ngay các gói 3G Mobifone cho sim Fast Connect ngay dưới đây.
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Cước phát sinh | Chu kỳ |
F70 | DKV F70 gửi 9084 | 70.000đ | 7GB | 9,77đ/50KB | 30 ngày |
F90 | DKV F90 gửi 9084 | 90.000đ | 9GB | ||
F120 | DKV F120 gửi 9084 | 120.000đ | 12GB | ||
F200 | DKV F200 gửi 9084 | 200.000đ | 20GB | ||
F300 | DKV F300 gửi 9084 | 300.000đ | 30GB | ||
F150 | DKV F150 gửi 9084 | 150.000đ | 3 GB/30 ngày x 3 lần | Miễn phí | 3 Tháng |
F250 | DKV F250 gửi 9084 | 250.000đ | 3 GB/30 ngày x 6 lần | 6 Tháng | |
F500 | DKV F500 gửi 9084 | 500.000đ | 4 GB/30 ngày x 12 lần | 12 Tháng |
Một số cú pháp tin nhắn quan trọng khi dùng các gói 3G Mobifone:
STT | Nội dung hỗ trợ | Cú pháp tin nhắn |
2 | Đăng ký gói cước | DKV <TênGóiCước> gửi 9084 |
3 | Hủy gói cước | HUY <TênGóiCước> gửi 999 |
4 | Gia hạn gói cước | GH <TênGóiCước> gửi 999 |
5 | Không gia hạn gói cước | KGH gửi 999 |
6 | Tặng gói cước | TANG <TênGóiCướcThuêBaoNhận> gửi 999 |
7 | Kiểm tra gói cước | KT DATA gửi 999 |
8 | Trợ giúp | TG MI gửi 999 |
Bảng giá cước 3G Mobifone hot nhất 2018 trên đây chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều trong việc lựa chọn đăng ký các gói data phục vụ nhu cầu truy cập mạng của quý khách. Chúc quý khách luôn hài lòng và có những phút giây lướt web thật sảng khoản khi sử dụng mạng 3G Mobifone, hãy gọi tổng đài Mobifone 9090 khi cần hỗ trợ bất cứ thông tin nào nhé.