X

Chi tiết bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone cập nhật mới nhất

Để chủ động trong việc sử dụng các tiện ích gọi thoại, nhắn tin và quản lý tài khoản trong các chu kỳ dùng thật hiệu quả thì các thuê bao trả trước Mobifone cần nắm bắt thông tin về bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone . Khi đã biết rõ mức cước thoại, SMS áp dụng cho gói hòa mạng mình đang sử dụng quý khách sẽ có kế hoạch sử dụng một cách hiệu quả và hợp lý nhất, tránh được tình trạng tài khoản “không cánh mà bay” hoặc phải chịu tình trạng gián đoạn sử dụng liên tục một cách bị động ảnh hưởng đến trải nghiệm khi sử dụng dịch vụ.

Vậy bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone hiện nay như thế nào, quý khách hãy cùng 4gmobifone.vn khám phá chi tiết trong bài viết lần này nhé.

Thông tin cập nhất về bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone mới nhất 

Chi tiết bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone cập nhật mới nhất

Chi tiết bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone cập nhật mới nhất

Hiện mức cước thoại, SMS của Mobifone cho sim di động được đánh giá là khá hạt dẻ, tùy thuộc vào gói cước quý khách đang sử dụng mà quy định về cước gọi thoại nội mạng, ngoại mạng SMS sẽ có sự khác biệt. Cụ thể hiện Mobifone đang áp dụng các gói cước cho thuê bao di động trả trước bao gồm danh sách như sau:

+ Gói MobiQ:Là gói cước đặc biệt có cước SMS siêu hạt dẻ

+ Gói Mobi Zone: Là gói cước áp dụng theo từng khu vực hoặc tỉnh thành chứ không áp dụng rộng rãi.

+ Gói MobiCard: là gói cước trả trước có cước thoại rẻ nhất hiện nay và được triển khai trên phạm vi toàn quốc

+ Gói Fast Connect: Là gói cước chuyên về sử dụng data cho các thiết bị Tablet, máy tính bảng, điện thoại… Vì chuyên ưu đãi data nên gói này có mức cước phí gọi thoại tương đối cao.

Chi tiết quý khách có thể theo dõi trong bảng thông tin dưới đây.

Bảng cước gọi của thuê bao trả trước 

Gói cước Cước thoại nội mạng Mobifone Cước thoại ngoại mạng
Zone++ Trong Zone cùng huyện: 90đ/phút

Trong Zone khác huyện: 690đ/phút

Ngoài Zone: 1880đ/phút

Trong Zone cùng huyện: 590đ/phút

Trong Zone khác huyện: 690đ/phút

Ngoài Zone: 1880đ/phút

MobiCard 1180đ/phút 1380đ/phút
Gói cước 365 MobiFone 1580đ/phút 1580đ/phút
MobiQ 1580đ/phút 1780đ/phút
MobiZone Trong vùng: 880đ/phút

Ngoài vùng: 1880đ/phút

Trong vùng: 1280đ/phút

Ngoài vùng: 1880đ/phút

Zone+ Trong Zone: 690đ/phút

Ngoài Zone: 1880đ/phút

Trong Zone: 690đ/phút

Ngoài Zone: 1880đ/phút

Fast Connect 2500đ/phút 2500đ/phút

Chi tiết bảng cước nhắn tin 

Gói cước Cước tin nhắn nội mạng MobiFone Cước tin nhắn ngoại mạng
Zone+ 250đ/sms 250đ/sms
Zone++ 250đ/sms 250đ/sms
MobiQ 200đ/sms 250đ/sms
MobiZone 290đ/sms 350đ/sms
MobiCard 290đ/sms 350đ/sms
Gói cước 365 MobiFone 350đ/sms 350đ/sms
Fast Connect 290đ/sms 290đ/sms

Bảng cước gọi và SMS trên chắc hẳn đã cung cấp cho quý khách những thông tin hữu ích để có thể an tâm sử dụng lâu dài cũng như dễ dàng lựa chọn gói cước thích hợp nếu như lần đầu hòa mạng.

Mặc dù cước thoại và SMS giữa các gói cước hòa mạng của Mobifone có sự chênh lệch nhưng với ưu đãi data thì Mobifone sẽ áp dụng đồng loại một mức cước theo gói 4G Mobifone mà quý khách sử dụng hoặc cước mặc định nếu như quý khách chưa sử dụng.

Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ hữu ích với quý khách, hãy kết nối đến tổng đài Mobifone 18001090 để được hỗ trợ miễn phí nếu như cần hỗ trợ thêm bất cứ thông tin nào nhé.

Đánh Giá

Liên Kết Hữu Ích

- Web dichvu3gvinaphone.vn các dịch vụ Vinaphone

- Web 4gmobifone.com.vn các dịch vụ Mobifone

Các gói 3G/4G thông dụng

Soạn tin: DKV <MÃ DV> gửi 9084
Gói 70K
600 MB
DKV MIU gửi 9084
Gói 70K
1.6 GB
DKV M70 gửi 9084
Gói 90K
1 GB
DKV MIU90 gửi 9084
Gói 210K
780MBx3
DKV 3MIU gửi 9084
Gói 70K
2,4 GB
DKV HD70 gửi 9084
Gói 90K
3,5 GB
DKV HD90 gửi 9084
Gói 120K
6 GB
DKV HD120 gửi 9084
Gói 200K
11 GB
DKV HD200 gửi 9084