Để chủ động trong việc sử dụng các tiện ích gọi thoại, nhắn tin và quản lý tài khoản trong các chu kỳ dùng thật hiệu quả thì các thuê bao trả trước Mobifone cần nắm bắt thông tin về bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone . Khi đã biết rõ mức cước thoại, SMS áp dụng cho gói hòa mạng mình đang sử dụng quý khách sẽ có kế hoạch sử dụng một cách hiệu quả và hợp lý nhất, tránh được tình trạng tài khoản “không cánh mà bay” hoặc phải chịu tình trạng gián đoạn sử dụng liên tục một cách bị động ảnh hưởng đến trải nghiệm khi sử dụng dịch vụ.
Vậy bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone hiện nay như thế nào, quý khách hãy cùng 4gmobifone.vn khám phá chi tiết trong bài viết lần này nhé.
Thông tin cập nhất về bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone mới nhất

Chi tiết bảng giá cước gọi thoại, nhắn tin sim Mobifone cập nhật mới nhất
Hiện mức cước thoại, SMS của Mobifone cho sim di động được đánh giá là khá hạt dẻ, tùy thuộc vào gói cước quý khách đang sử dụng mà quy định về cước gọi thoại nội mạng, ngoại mạng SMS sẽ có sự khác biệt. Cụ thể hiện Mobifone đang áp dụng các gói cước cho thuê bao di động trả trước bao gồm danh sách như sau:
+ Gói MobiQ:Là gói cước đặc biệt có cước SMS siêu hạt dẻ
+ Gói Mobi Zone: Là gói cước áp dụng theo từng khu vực hoặc tỉnh thành chứ không áp dụng rộng rãi.
+ Gói MobiCard: là gói cước trả trước có cước thoại rẻ nhất hiện nay và được triển khai trên phạm vi toàn quốc
+ Gói Fast Connect: Là gói cước chuyên về sử dụng data cho các thiết bị Tablet, máy tính bảng, điện thoại… Vì chuyên ưu đãi data nên gói này có mức cước phí gọi thoại tương đối cao.
Chi tiết quý khách có thể theo dõi trong bảng thông tin dưới đây.
Bảng cước gọi của thuê bao trả trước
Gói cước | Cước thoại nội mạng Mobifone | Cước thoại ngoại mạng |
Zone++ | Trong Zone cùng huyện: 90đ/phút
Trong Zone khác huyện: 690đ/phút Ngoài Zone: 1880đ/phút |
Trong Zone cùng huyện: 590đ/phút
Trong Zone khác huyện: 690đ/phút Ngoài Zone: 1880đ/phút |
MobiCard | 1180đ/phút | 1380đ/phút |
Gói cước 365 MobiFone | 1580đ/phút | 1580đ/phút |
MobiQ | 1580đ/phút | 1780đ/phút |
MobiZone | Trong vùng: 880đ/phút
Ngoài vùng: 1880đ/phút |
Trong vùng: 1280đ/phút
Ngoài vùng: 1880đ/phút |
Zone+ | Trong Zone: 690đ/phút
Ngoài Zone: 1880đ/phút |
Trong Zone: 690đ/phút
Ngoài Zone: 1880đ/phút |
Fast Connect | 2500đ/phút | 2500đ/phút |
Chi tiết bảng cước nhắn tin
Gói cước | Cước tin nhắn nội mạng MobiFone | Cước tin nhắn ngoại mạng |
Zone+ | 250đ/sms | 250đ/sms |
Zone++ | 250đ/sms | 250đ/sms |
MobiQ | 200đ/sms | 250đ/sms |
MobiZone | 290đ/sms | 350đ/sms |
MobiCard | 290đ/sms | 350đ/sms |
Gói cước 365 MobiFone | 350đ/sms | 350đ/sms |
Fast Connect | 290đ/sms | 290đ/sms |
Bảng cước gọi và SMS trên chắc hẳn đã cung cấp cho quý khách những thông tin hữu ích để có thể an tâm sử dụng lâu dài cũng như dễ dàng lựa chọn gói cước thích hợp nếu như lần đầu hòa mạng.
Mặc dù cước thoại và SMS giữa các gói cước hòa mạng của Mobifone có sự chênh lệch nhưng với ưu đãi data thì Mobifone sẽ áp dụng đồng loại một mức cước theo gói 4G Mobifone mà quý khách sử dụng hoặc cước mặc định nếu như quý khách chưa sử dụng.
Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ hữu ích với quý khách, hãy kết nối đến tổng đài Mobifone 18001090 để được hỗ trợ miễn phí nếu như cần hỗ trợ thêm bất cứ thông tin nào nhé.